Skip to main content

Báo Cáo Đối Soát

Được ZENGI gửi tới Merchant hằng ngày qua API (Merchant cần cung cấp API nhận đối soát).

ZENGI sẽ gửi đầy đủ các thông điệp mà ZENGI đã nhận được (bao gồm cả thông điệp thanh toán đơn hàng thành công và các thông điệp thanh toán đơn hàng không thành công) Trạng thái giao dịch (trường status) trong API đối soát: để đảm bảo hỗ trợ vận hành, sẽ có 02 trạng thái như sau:

ACSC: đơn hàng đã được thanh toán thành công và ĐVCNTT đã nhận được tiền.
RJCT: đơn hàng chưa được thanh toán.

Tạo chữ ký số

  • accessKey=1lCoX8CjcyH5A3KP
  • secretKey=Cx4EDjpHknPAnYS3WmwqIJ6HGqzpXCaZ

Message = accessKey + receivingReport + reportId + creationDateTime
X-Signature = HMAC_SHA256(secretKey, Message)

Ex Output X-Signature Hex: 48287707c1e78713614b5bff3314fe4f6c4944840dfb7913babd56d6dcab0ee4

Cấu trúc message đối soát

Header:

NoTên HeaderMô TảGhi chú
1Content-Typeapplication/jsonKiểu dữ liệu truyền
2X-SignatureChữ ký HMAC-SHA256Tham khảo ở phần Tạo chữ ký số

Payload thông điệp đối soát dữ liệu (reconciliationreport):

NoTên fieldLoại dữ liệuÝ nghĩa
1beginDatestring (YYYY-MM- M DDThh:mm:ss±hh:mm)Thời gian bắt đầu phiên đối soát
2endDatestring (YYYY-MM- M DDThh:mm:ss±hh:mm)thời gian kết thúc phiên đối soát
3receivingReportstringMã định danh của ĐVPTML
4reportIdstringĐịnh danh của thông điệp
5creationDateTimestring (YYYY-MM- DDThh:mm:ss±hh:mm)Thời gian sinh báo cáo.
6pageNumberintegerSố thứ tự trang báo cáo
7totalPageintegerTổng số trang báo cáo
8tranxDetailobject[1..n]
9tranxTypestringLoại giao dịch: payment (giao dịch thanh toán)/refund (giao dịch hoàn trả)
10idstringLà giá trị tài khoản gồm 19 ký tự được tạo ra trong mã VietQR
11transDateTimestringThời gian thực hiện giao dịch thanh toán của khách hàng
12amountstringSố tiền giao dịch
13issueBankstringMã định danh của TCPL (NH giữ tài khoản của KH mua hàng)
14statusstringTrạng thái giao dịch
15beneficiaryBankstringĐịnh danh của TCTH chứa tài khoản thật của đại lý
16realMerchantAccountstringSố tài khoản thực của đại lý đặt tại TCTH
17refIdstringSố tham chiếu giao dịch, gồm 16 ký tự số trong lệnh thanh toán/hoàn trả.
18creditTracestringSố lưu vết giao dịch, gồm 6 ký tự số trong thông điệp ghi có tài khoản ĐVCNTT.
19creditReferenceNumberstringSố tham chiếu của thông điệp ghi có tài khoản ĐVCNTT (giao dịch thanh toán)/TKKH (trong giao dịch hoàn trả)
19sourceAccountstringSố tài khoản nguồn của khách hàng thực hiện giao dịch thanh toán
19customerNamestringTên khách hàng thực hiện giao dịch thanh toán
19reserveInfostringTrường thông tin dự phòng

Ví dụ:

{   
"begindate": "2025-10-29T23:00:00+07:00"
"enddate": "2025-10-30T22:59:59+07:00"
"receivingreport": "971240"
"reportid": "2025103097124003160500987853"
"creationdatetime": "2025-10-30T16:05:00+07:00"
"pagenumber": 1
"totalpage": 1
"tranxdetail: [
{
"id": "NPZGZGMZGB01OTp9oVE"
"transdatetime": "2025-10-30T11:03:14+07:00"
"amount": "2000"
"issuebank": "970462"
"status": "ACSP"
"beneficiarybank": "970406"
"realmerchantaccount": "123123123"
"mcc": ""
"refid": "5303CZNBA22UEKBZ"
"credittrace": ""
"creditreferencenumber": ""
"sourceaccount": "78804022"
"customername": "zengi"
"reserveinfo": ""
},
{
"id": "NPZGZGMZGB01OTp9oVE"
"transdatetime": "2025-10-30T11:03:14+07:00"
"amount": "2000"
"issuebank": "970462"
"status": "ACSP"
"beneficiarybank": "970406"
"realmerchantaccount": "123123123"
"mcc": ""
"refid": "5303CZNBA22UEKBZ"
"credittrace": ""
"creditreferencenumber": ""
"sourceaccount": "78804022"
"customername": "zengi"
"reserveinfo": ""
}
]

}